Từ điển Thiều Chửu
坊 - phường
① Phường, tên gọi các ấp các làng. ||② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường. ||③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v. ||④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ. ||⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.

Từ điển Trần Văn Chánh
坊 - phường
Khu tập trung của một ngành nghề, phường: 鐵器坊 Phường hàng sắt; 染坊 Phường nhuộm. Xem 坊 [fang].

Từ điển Trần Văn Chánh
坊 - phường
① Phố, phường: 和平坊 Phường Hoà Bình; ② Toà nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa; ③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坊 - phòng
Con đê. Bờ đất cao để ngăn nước — Ngăn cản — Một âm là Phường. Xem Phường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坊 - phường
Khu đất quy tụ những gia đình cùng làm một nghề. Chẳng hạn tác phẩm Nôm của Nguyễn Du có Thác lời trai phường nón ( Phường nón là nơi quy tụ các gia đình sống bằng nghề làm nón ) — Chỉ một bọn, một loại người giống nhau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tình cờ chẳng hẹn mà nên, mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường «.


寶坊 - bảo phường || 紺坊 - cám phường || 教坊 - giáo phường || 街坊 - nhai phường || 鋪坊 - phố phường || 坊鋪 - phường phố || 坊市 - phường thị || 作坊 - tác phường || 僧坊 - tăng phường || 住坊 - trú phường ||